Bản tin VLXD

Cường Thịnh chia sẻ bảng giá tôn mạ kẽm

Dưới đây Cường Thịnh chia sẻ bảng giá tôn mạ kẽm từ những thương hiệu nổi tiếng hiện nay. Đối với tôn mạ kẽm được biết đến như một vật liệu, cực kỳ thiết yếu cho mọi công trình, từ vùng nông thôn cho đến thành phố. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu, cũng như chủng loại khác nhau nhưng nổi bật hơn chính là dòng tôn mạ và tôn màu. Vậy hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu về các loại tôn và bảng giá tôn mạ kẽm ở bài viết sau đây nhé.

1.Tôn mạ kẽm và tôn màu là gì?

Tôn mạ kẽm: Là sản phẩm thông dụng, được nhiều là những tấm tôn cán mỏng theo hình dạng sẵn được mạ. Một lớp nhôm kẽm giúp tôn có cho mình một tuổi thọ ca hơn và tránh đi được sự tác động từ môi trường cụ thể. Mặt khác, việc mã kẽm cũng còn giúp tôn tăng khả năng và cách nhiệt cũng như khó bị tác động để trở thành một vật liệu lý tưởng để sử dụng ngoài trời.

Tôn màu: Còn loại tôn màu này thì sản phẩm được đón nhận tích cực, đại bộ phận người sử dụng lẫn cách chủ đầu tư, không chỉ được tráng một lớp kẽm mà nó còn được trải nghiệm một lớp sơn, vừa giúp nâng cao giá trị cho sản phẩm mà còn được thể hiện một nét thẩm mĩ, cũng cần cho các công trình xây dựng. Việc có thể cho mình lớp sơn còn được giúp tôn màu trở nên thông dụng hơn, rất nhiều so với tôn kẽm.

Tuy nhiên, cũng còn rất nhiều lợp mái tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn cách âm, tôn lấy sáng. Mà chủ nhà cũng có thể linh động trong việc sử dụng và lựa chọn cho mình một sản phẩm thật phù hợp, với công trình và công năng, mục đích sử dụng để ngôi nhà của bạn từ góc tổng quan, đặc biệt hơn với các thương hiệu hàng đầu từ Việt Nam chúng ta.

2. Bảng báo giá tôn mạ kẽm được cập nhật mới nhất

Lớp mạ được phủ ở phía ngoài, đặc tính thì bền bỉ, nhẹ nhàng và các sản phẩm tôn mạ còn được sử dụng phổ biến, trong nhiều lĩnh vực xây dựng như là: Tôn lợp mái, vách ngăn tấm lót sàn và cả máng xối. Chính vì vậy, công năng thì linh động về sản phẩm, ứng dụng trong các công nghiệp và cuộc sống được chế tạo các loại vỏ của các thiết bị điện tử, điện lạnh, bảng hiệu quảng cáo ở ngoài trời, thiết kế cửa cuốn, vách ngăn thì an toàn cho công trình và các hạng mục trang trí.

bảng giá tôn mạ kẽm

Được biết ngày nay thì phân loại các dòng tôn mạ kẽm, người ta được đánh giá theo mức độ dày và mỏng của chất liệu tôn, theo hình dạng thì sẽ có 2 loại chính đó là tôn kẽm dạng tấm và tôn dạng cuộn. Liên hệ tới số tổng đài của Cường Thịnh để được tư vấn, bảng giá tôn mạ kẽm chính xác nhất.

– Tôn kẽm loại cứng: Sẽ bao gồm 2 loại chính và tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên thì đều có độ dày nằm trong khoảng từ 0.15-0.55mm.

– Tôn kẽm loại mềm: Loại này thì thường có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm.

2.1. Giá của tôn kẽm

Loại tôn kẽm đang được sử dụng phổ biến trong mọi công trình, được chia thêm làm 2: tôn phẳng và tôn sóng. Đối với tôn kẽm phẳng sẽ là loại tôn được sử dụng nhiều ngành trong công nghiệp và chế tạo máy. Còn đối với tôn sóng thì được sử dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng. Cũng giúp chúng ta luôn hoàn thiện được cấu trúc của một ngôi nhà hay là một công trình với các chức năng khác tùy theo nhu cầu của người sử dụng.

Đối với nhiều gia đình, cũng cho mình diện tích công trình lớn hay nhỏ cũng đều có thể cân đối đơn giá phía trên. Nếu như diện tích lớn thì bạn cũng có thể hoàn toàn lựa chọn, cho mình một mức giá cũng như diện tích nhỏ hơn có thể chọn được đơn giá cao, và cân đối số tiền chi trả cho công trình.

2.2 Đối với ưu điểm của tôn mạ kẽm

Vừa trên đã được nêu, việc mạ kẽm giúp tăng độ bền cho mái tôn và chi phí mạ kẽm thấp hơn so với rất nhiều, với loại chi phí các loại lớp phủ khác. Việc giảm chi phí vật tư cho chủ nhà, chủ đầu tư đó bạn cũng có thể tóm gọn được ưu điểm của dòng tôn mạ kẽm này.

  • Khả năng chống oxy hóa mạnh.
  • Giá thành rẻ có độ bền cao tôn kẽm khá nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
  • Có thể xếp chồng nhiều lớp lên nhau hoặc dạng cuôn.
  • Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng tạo tính thẩm mỹ cao và dễ tháo dỡ và tái sử dụng.

2.3 Tìm hiểu thông số kĩ thuật của tôn mạ kẽm

  • Độ dày : 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
  • Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
  • Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m,

3.Bảng giá tôn sóng vuông mạ kẽm

Đây chính là loại tôn mang đến vai trò thiết yếu, cho nền công nghiệp và cả xây dựng. Luôn giữ một vai trò cực kỳ quan trọng, trong công nghiệp và xây dựng. Với ứng dụng phổ biến hiện nay, làm mái che cho các công trình, tòa nhà hay là sử dụng các vách ngăn cho nhà kho, nhà xưởng.

bảng giá tôn mạ kẽm

Và việc sử dụng tối đa công năng, tôn sóng mạ kẽm cũng có những ưu điểm khác nhau, giúp mọi người gia đình hay các công trình một vách ngăn che chắn tốt, một phần mái che năng che mưa sao cho hiệu quả. Và để biết thêm bảng giá ton sóng vuông mạ kẽm hãy liên hệ tới hotline của chúng tôi để được tư vấn.

3.1 Tôn sóng vuông mạ kẽm có những ưu điểm nào?

So với các chủng loại khác thì mạ kẽm sóng, được sử dụng phổ biến và trở thành vật liệu thi công chính cho công trình nhà ở. Nâng cao tuổi thọ cho mọi công trình, được rất nhiều người quan tâm đến.

  • Với khả năng chống oxy hóa mạnh.
  • Có giá thành rẻ có độ bền cao
  • Tôn kẽm khá nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
  • Có thể xếp chồng nhiều lớp lên nhau hoặc dạng cuôn.
  • Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng tạo tính thẩm mỹ cao. Dễ tháo dỡ và tái sử dụng nhiều lần.

3.2 Đối với thông số kĩ thuật của tôn mạ kẽm vuông

  • Tấm lợp 5 sóng vuông bề rộng 1,10m
  • Tấm lợp 7 sóng vuông bề rộng 0,82m
  • Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
  • Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m
  • Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm

4.Bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn

Với những cấu tạo và chức năng đã được hoàn thiện hơn so với các chủng loại khác. Hay là đang được gọi là thép cuộn mạ kẽm, nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0.6 – 3.15mm theo tiêu chuẩn JISG 3302:2010, được chứng nhận phù hợp. Chế tạo được các loại vách ngăn khác nhau, vỏ bọc và các loại máy móc các dạng máng xối cho công trình xây dựng.

Các công trình tôn mạ kẽm dạng cuộn vừa giúp lợp mái vừa có thể làm sàn cho nhà tiền chế (nhà lắp ghép) nhà kho, nhà hàng, trang trí và trong sản xuất công nghiệp còn giúp gia công các loại vỏ của trang thiệt bị công nghiệp và gia dụng. Hãy liên hệ tới holine của Cường Thịnh để được hỗ trợ về bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn.

4.1 Đối với ưu điểm của tôn mạ kẽm dạng cuộn

Bạn có thể dùng chế tạo các sản phẩm điện công nghiệp và thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm và cách nhiệt, hệ thống thoát nước. Hoặc là sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị, tạo hình các thiết bị gia dụng như  tủ lạnh, nồi cơm điện, máy lạnh, máy giặt, máy in, máy photo, máy vi tính, và máy các loại khác. Có thể chế tạo chi tiết phụ tùng xe hơi, xe gắn máy và xe đạp và còn rất nhiều ứng dụng khác nhau tùy theo mục đích hay nhu cầu của từng người.

  • Với khả năng chống oxy hóa mạnh.
  • Có độ bền cao.
  • Thích ứng với mọi công trình xây dựng.
  • Có thể xếp chồng nhiều lớp lên nhau hoặc dạng cuộn.
  • Khả năng chế tạo hay tái chế đều linh hoạt

4.2 Đối với thông số kĩ thuật của tôn mạ kẽm dạng cuộn

  • Độ dày : 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
  • Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
  • Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, Hoặc có thể đặt và gia công theo yêu cầu.

Tuy nhiên, mọi người có thể tham khảo qua một số bảng giá của các loại tôn khác với vai trò và công năng khác nhau từ hệ thống tôn lạnh, tôn nhựa lấy sáng (9 sóng, 5 sóng phẳng, tròn.., hay tôn sóng ngói.

Đối với hiện nay, trên thị trường đang có rất nhiều công xưởng hay đơn vị sản xuất nhập khẩu tôn với sự khác biệt về chủng loại, kiểu sáng, màu sắc, cũng như công dụng khác nhau để phục vụ cho từng đồi tượng riêng. Chính vì vậy, giá thành của chúng cũng sẽ giao động theo từng thời điểm khác nhau theo thời gian. Nếu bạn muốn biết rõ hơn và chính xác bảng giá tôn mạ kẽm thì trực tiếp gọi đến tổng đài miễn phí của chúng tôi để được tư vấn cụ thể hơn nhé.

0 0 Các đánh giá
Article Rating
Đăng ký theo dõi
Thông báo bằng cách
guest
0 Comments
Cùng dòng phản hồi
Xem tất cả bình luận